TT
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ghi Chú
|
1
|
Độ Cứng
|
Độ cứng là thước đo sức bền của vật liệu
khi bị va chạm hay trầy xước và được đo bằng các phương pháp thực nghiệm khác
nhau. Tuy nhiên kết quả thường biến đổi tùy vào từng phương pháp đo. Thực tế
các kết quả thực nghiệm đo độ cứng có thể dao động trong khoảng 10% đối với
cùng một loại vật liệu
|
2
|
Độ bền kéo
|
Là đặc tính chịu được lực kéo đứt của
vật liệu. Đơn vị tính thường là kg/cm2 hay N/mm2
|
3
|
Độ bền uốn
|
Là khái niệm chỉ trạng thái giới hạn bị
cong vênh khi vật liệu đó chịu ứng suất uốn. Trước khi đến giới hạn uốn, vật
liệu sẽ bị biến dạng đàn hồi, và trạng thái đó trở lại trạng thái ban đầu khi
mà trọng tải bị loại bỏ. Khi vượt qua giới hạn cong vênh, một vài tổ chức nhỏ
xuất hiện biến dạng vĩnh viễn.
|
4
|
Tỉ trọng
|
Là tỉ lệ khối lượng riêng của một chất
so với khối lượng riêng của chất đối chứng, thường là nước.
|
5
|
Nhiệt độ biến dạng
|
Là nhiệt độ cần thiết để làm thay đổi
hình dạng của một chất
|
Thứ Bảy, 2 tháng 3, 2013
Các tính năng kỹ thuật của vật liệu composite
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét