Thứ Hai, 17 tháng 8, 2015

GIỚI THIỆU VỀ GỐM CHỊU MÀI MÒN ( GỐM CHỊU MÀI MÒN HAY CÒN GỌI LÀ GỐM HÀM LƯỢNG OXIT NHÔM CAO )

GIỚI THIỆU VỀ GỐM CHỊU MÀI MÒN
( GỐM CHỊU MÀI MÒN HAY CÒN GỌI LÀ GỐM HÀM LƯỢNG OXIT NHÔM CAO )

1. THẾ NÀO LÀ GỐM CHỊU MÀI MÒN?
Gốm chịu mài mòn là một sản phẩm gốm được sản xuất có độ tinh khiết cao, hàm lượng Nhôm oxit trong đó lớn hơn 85%.
Quá trình nung thiêu kết thống nhất của nguyên liệu giúp cho gốm chịu mài mòn có sự đồng đều về dạng thù hình. Làm
cho gốm có một số tính năng đặc biệt như: Độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt lên đến 1000 độ C. Khả năng chống ăn mòn
và mài mòn.
Nó có độ cứng cao hơn tất cả các khoáng chất tự nhiên khác ( ngoại trừ kim cương )
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều hình dạng khác nhau, từ những miếng gốm vuông, chữ nhật, hình tròn… đến những
miếng gốm cong theo yêu cầu của khách hàng. Độ dày có thể thay đổi từ 6mm trở đi.
2. CHẾ TẠO
Nguyên liệu liệu được phối trộn theo công thức và tiến hành định hình sản phẩm bằng quá trình đúc hoặc ép. Sau đó bán
thành phẩm được sấy khô và nung thiêu kết ở khoảng 1500 độ C. Các loại hình dạng của sản phẩm gốm hoàn toàn có thể
đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng.
3. ỨNG DỤNG
Bảo vệ của các thiết bị công nghiệp, chống mài mòn, ăn mòn và tác động va đập trong môi trường nhiệt độ cao.
Thường được sử dụng trong việc sản xuất các hệ thống đường ống vận chuyển bột than trong các nhà máy nhiệt điện. Hệ
thống đường ống trong các nhà máy xi măng, sản xuất giấy và bột giấy vv…
4. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Viên gốm tiêu chuẩn có hình dạng là hình vuông, hình chữ nhật, hình bát giác, hình tròn… có độ dầy từ 6-50mm. Có hoặc
không có lỗ trung tâm tùy vào yêu cầu ( bắt vít hoặc dán keo )
Với các Viên gốm hình cong có độ dầy từ 20-25mm được ứng dụng chủ yếu bằng phương pháp dán đối với các hệ thống
chuyển liệu có hình dạng phức tạp
5. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Có hai cách lắp đặt phổ biến đó là:
+ Dán bằng matit epoxy hai thành phần.
+ Cố định bằng bulong
6. ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
1 Tỉ trọng 3.3-3.6 g/cm3
2 Cường độ nén >3200 g/cm2
3 Độ cứng >8 Moh’s Scale
4 Hàm lượng Al203 85-90 %
5 Nhiệt độ hoạt động tối đa 1000 độ C
6 Hấp thụ nước 0.5 %

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét