Chủ Nhật, 23 tháng 8, 2015
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MẶT BÍCH BẰNG BELZONA 1111 HOẶC DEMECH SUPERIOR METAL
PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN GỐM CHỊU MÒN KINGCERA - NHẬN GIA CÔNG CHẾ TẠO THIẾT BỊ LÓT GỐM CHỊU MÀI MÒN
Công ty An Nguyên phân phối độc quyền Miếng gốm chịu mài mòn KingCera. Kích thước đa dạng, chế tạo theo yêu cầu.
Nhận gia công, chế tạo thiết bị lót gốm đặc thù như:
-Hệ thống đường ống lót gốm
-Máng lót miếng ceramic chống mài mòn
-Phễu lót gốm
-Silo lót gốm chịu mài mòn
...
Các thiết bị chống mài mòn phục vụ các ngành công nghiệp như:
Xi măng, Nhiệt điện, than đá, khai thác khoáng sản, khai thác mỏ...
Nhận gia công, chế tạo thiết bị lót gốm đặc thù như:
-Hệ thống đường ống lót gốm
-Máng lót miếng ceramic chống mài mòn
-Phễu lót gốm
-Silo lót gốm chịu mài mòn
...
Các thiết bị chống mài mòn phục vụ các ngành công nghiệp như:
Xi măng, Nhiệt điện, than đá, khai thác khoáng sản, khai thác mỏ...
Thứ Sáu, 21 tháng 8, 2015
VẬT LIỆU DEMECH - SUPERIOR METAL HỢP CHẤT SIÊU KIM LOẠI DÙNG CHO PHỤC HỒI TRỤC MÒN
Hợp chất siêu kim loại là một dòng sản phẩm đặc biệt của Demech. Được thiết kế dựa trên nền tảng nhựa epoxy. Vật liệu này thích hợp cho việc phục hồi các cấu trúc trục bị mài mòn. Tại những khu vực chịu nén cao, mài mòn lớn phần kim loại trong quá trình vận hành hoặc tháo lắp. Thực tế đã chứng minh với những trục có đường kính lên đến 800mm và độ mòn rãnh sâu đến 5mm-8mm cũng không có khó khăn đối với vật liệu này.
Ưu điểm:
• Ứng dụng tốt tại những vị trí chịu nén cao như: Trục, ổ trục...
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt.
• Là loại vật tư tiêu hao phổ biến trong các ngành công nghiệp, cũng được sử dụng tương tự như keo chống xoay nhưng với độ dầy yêu cầu lớn hơn.
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Tối Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 416
3 Cường độ nén (kg/cm2 ) 914
4 Sức căng (kg/cm2 ) 365
5 Bền uốn (kg/cm2 ) 540
6 Cường độ kéo đứt (kg/cm2 ) 150
7 Độ cứng (shore D ) 90
8 Đóng gói (bộ) 1kg
Ứng Dụng:
• Phục hồi lại phần kim loại bị mất mát do mài mòn, ăn mòn hoặc các tác động cơ học khác. Tại những vị trí chịu nén cao như: trục, ổ trục, vòng bi, bánh răng....
• Lý tưởng để tái tạo lại các bề mặt kim loại một cách chính xác bằng cách tiện trở lại sau khi phục hồi.
• Tạo lớp lót vật liệu nền cần thiết cho các sản phẩm khác với yêu cầu kĩ thuật cao hơn, tránh bọt khí khi bả các sản phẩm có kích thước hạt lớn trực tiếp lên bề mặt kim loại. Tạo lớp nền bám dính tốt hơn lên kim loại trước khi sử dụng thêm các loại vật liệu phủ chống mài mòn, sơn chịu hóa chất, sơn chống mài mòn.
Ưu điểm:
• Ứng dụng tốt tại những vị trí chịu nén cao như: Trục, ổ trục...
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt.
• Là loại vật tư tiêu hao phổ biến trong các ngành công nghiệp, cũng được sử dụng tương tự như keo chống xoay nhưng với độ dầy yêu cầu lớn hơn.
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Tối Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 416
3 Cường độ nén (kg/cm2 ) 914
4 Sức căng (kg/cm2 ) 365
5 Bền uốn (kg/cm2 ) 540
6 Cường độ kéo đứt (kg/cm2 ) 150
7 Độ cứng (shore D ) 90
8 Đóng gói (bộ) 1kg
Ứng Dụng:
• Phục hồi lại phần kim loại bị mất mát do mài mòn, ăn mòn hoặc các tác động cơ học khác. Tại những vị trí chịu nén cao như: trục, ổ trục, vòng bi, bánh răng....
• Lý tưởng để tái tạo lại các bề mặt kim loại một cách chính xác bằng cách tiện trở lại sau khi phục hồi.
• Tạo lớp lót vật liệu nền cần thiết cho các sản phẩm khác với yêu cầu kĩ thuật cao hơn, tránh bọt khí khi bả các sản phẩm có kích thước hạt lớn trực tiếp lên bề mặt kim loại. Tạo lớp nền bám dính tốt hơn lên kim loại trước khi sử dụng thêm các loại vật liệu phủ chống mài mòn, sơn chịu hóa chất, sơn chống mài mòn.
VẬT LIỆU DEMECH- PNEU WEAR HT KEO GỐM SỬA CHỮA PHỤC HỒI BỀ MẶT, CHỐNG MÀI MÒN, CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO
PNEU WEAR HT là một hợp chất sửa chữa chống mài mòn gốc epoxy phụ gia bột gốm mịn. Tương thích với hầu hết các bề mặt kim loại và hợp kim. Sử dụng để sửa chữa, phục hồi và tái tạo lại các bề mặt kim loại bị mài mòn, cung cấp thêm khả năng chống mài mòn cho bề mặt cũ. Các hạt gốm có kích thước nano được trộn đều với nhựa epoxy tạo thành một hợp chất dạng matit có độ nhớt cao. Sử dụng dễ dàng như matit thông thường. Cung cấp khả năng chịu mài mòn trượt, mài mòn do sự va chạm của các dòng hợp chất dạng hạt, dạng lỏng. Đặc biệt có khả năng kháng nhiệ
t lớn. Chịu nhiệt độ liên tục lên đến 235 độ C. Nhờ sự có mặt của bột gốm nano chịu mài mòn, kháng hóa chất, hợp chất này phù hợp cho hầu hết các ứng dụng chịu mài mòn cho các vị trí như: Bơm, quạt, máng dẫn liệu, silo, các bộ phận vận chuyển vật chất tại nơi có sự thay đổi đột ngột về hướng dòng, các thiết bị xử lý vật liệu khác.
Ưu điểm:
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ. Độ nhớt thấp hơn với sản phẩm Wearing compound HT cho đó thích hợp cho việc gia công bằng phương pháp mài sau khi phục hồi.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt. Phụ gia bột gốm mịn vì vậy thường được sử dụng ở những vị trí mà sản phẩm wearing compound HT có những hạn chế
• Khả năng chịu mài mòn rất tốt nhờ hàm lượng lớn phụ gia bột gốm có trong thành phần của keo
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 440
3 Nhiệt độ hoạt động tối đa ( độ C ) 240
4 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1055
5 Độ cứng (shore D ) 85
6 Đóng gói (bộ) 1 kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa tái tạo lại các mất mát kim loại do mài mòn của thiết bị, cung cấp một lớp keo bột gốm chống mài mòn mới.
• Hoàn toàn có thể sử dụng để vá các lỗ thủng kim loại do nguyên nhân mài mòn nếu sử dụng các biện pháp hợp lý.
• Bảo vệ phần kim loại của thiết bị làm việc trong môi trường mài mòn như: Phần chuyển hướng của đường ống vận chuyển dòng chất rắn, chất lỏng, Cyclone và các bộ phận thay đổi đột ngột lưu lượng, Cánh quạt hút bụi, khói, cánh quạt kĩ thuật khác….,Buồng bơm và cánh bơm, Các phần phễu và tấm lót
Ưu điểm:
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ. Độ nhớt thấp hơn với sản phẩm Wearing compound HT cho đó thích hợp cho việc gia công bằng phương pháp mài sau khi phục hồi.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt. Phụ gia bột gốm mịn vì vậy thường được sử dụng ở những vị trí mà sản phẩm wearing compound HT có những hạn chế
• Khả năng chịu mài mòn rất tốt nhờ hàm lượng lớn phụ gia bột gốm có trong thành phần của keo
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 440
3 Nhiệt độ hoạt động tối đa ( độ C ) 240
4 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1055
5 Độ cứng (shore D ) 85
6 Đóng gói (bộ) 1 kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa tái tạo lại các mất mát kim loại do mài mòn của thiết bị, cung cấp một lớp keo bột gốm chống mài mòn mới.
• Hoàn toàn có thể sử dụng để vá các lỗ thủng kim loại do nguyên nhân mài mòn nếu sử dụng các biện pháp hợp lý.
• Bảo vệ phần kim loại của thiết bị làm việc trong môi trường mài mòn như: Phần chuyển hướng của đường ống vận chuyển dòng chất rắn, chất lỏng, Cyclone và các bộ phận thay đổi đột ngột lưu lượng, Cánh quạt hút bụi, khói, cánh quạt kĩ thuật khác….,Buồng bơm và cánh bơm, Các phần phễu và tấm lót
Thứ Ba, 18 tháng 8, 2015
VẬT LIỆU DEMECH- WEARING COMPOUND HT KEO GỐM SỬA CHỮA BỀ MẶT, CHỐNG MÀI MÒN, CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO
WEARING COMPOUND HT là một hợp chất sửa chữa chống mài mòn gốc epoxy phụ gia bột gốm đặc biệt. Tương thích với hầu hết các bề mặt kim loại và hợp kim. Sử dụng để sửa chữa, tái tạo lại các bề mặt kim loại bị mài mòn, cung cấp thêm khả năng chống mài mòn cho bề mặt cũ. Các hạt gốm có kích thước từ vài chục micromet đến 2mm được trộn đều với nhựa epoxy tạo thành một hợp chất dạng matit có độ nhớt cao. Sử dụng dễ dàng như matit thông thường. Cung cấp khả năng chịu mài mòn trượt, mài mòn do sự va chạm của các dòng hợp chất dạng hạt, dạng lỏng. Đặc biệt có khả năng kháng nhiệt lớn. Chịu nhiệt độ liên tục lên đến 240 độ C. Nhờ sự có mặt của bột gốm nano chịu mài mòn, kháng hóa chất, hợp chất này phù hợp cho hầu hết các ứng dụng chịu mài mòn cho các vị trí như: Bơm, quạt, máng dẫn liệu, silo, các bộ phận vận chuyển vật chất tại nơi có sự thay đổi đột ngột về hướng dòng, các thiết bị xử lý vật liệu khác.
Ưu điểm:
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt.
• Khả năng chịu mài mòn rất tốt nhờ hàm lượng lớn phụ gia bột gốm có trong thành phần của keo
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 433
3 Nhiệt độ hoạt động tối đa ( độ C ) 240
4 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1040
5 Độ cứng (shore D ) 90
6 Đóng gói (bộ) 2 kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa tái tạo lại các mất mát kim loại do mài mòn của thiết bị, cung cấp một lớp keo bột gốm chống mài mòn mới.
• Hoàn toàn có thể sử dụng để vá các lỗ thủng kim loại do nguyên nhân mài mòn nếu sử dụng các biện pháp hợp lý.
• Bảo vệ phần kim loại của thiết bị làm việc trong môi trường mài mòn như: Phần chuyển hướng của đường ống vận chuyển dòng chất rắn, chất lỏng, Cyclone và các bộ phận thay đổi đột ngột lưu lượng, Cánh quạt hút bụi, khói, cánh quạt kĩ thuật khác….,Buồng bơm và cánh bơm, Các phần phễu và tấm lót
Ưu điểm:
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Rút ngắn thời gian bảo trì, kháng một số loại hóa chất và dung môi cơ bản tốt.
• Khả năng chịu mài mòn rất tốt nhờ hàm lượng lớn phụ gia bột gốm có trong thành phần của keo
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Xám
2 Mật độ (cm3 /kg) 433
3 Nhiệt độ hoạt động tối đa ( độ C ) 240
4 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1040
5 Độ cứng (shore D ) 90
6 Đóng gói (bộ) 2 kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa tái tạo lại các mất mát kim loại do mài mòn của thiết bị, cung cấp một lớp keo bột gốm chống mài mòn mới.
• Hoàn toàn có thể sử dụng để vá các lỗ thủng kim loại do nguyên nhân mài mòn nếu sử dụng các biện pháp hợp lý.
• Bảo vệ phần kim loại của thiết bị làm việc trong môi trường mài mòn như: Phần chuyển hướng của đường ống vận chuyển dòng chất rắn, chất lỏng, Cyclone và các bộ phận thay đổi đột ngột lưu lượng, Cánh quạt hút bụi, khói, cánh quạt kĩ thuật khác….,Buồng bơm và cánh bơm, Các phần phễu và tấm lót
Thứ Hai, 17 tháng 8, 2015
VẬT LIỆU DEMECH - CERAMIC TILE ADHESIVE KEO DÁN MIẾNG GỐM CHỊU MÀI MÒN
VẬT LIỆU DEMECH - CERAMIC TILE ADHESIVE
KEO DÁN MIẾNG GỐM CHỊU MÀI MÒN
Keo dán gốm ( các loại miếng gốm chịu mài mòn ) là sản phẩm đặc biệt của Demech. Được thiết kế dựa trên nền tảng nhựa epoxy, tồn tại dưới dạng matit, khắc phục hoàn toàn những yếu kiểm của hệ keo dán gốm khác. Sản phẩm chịu được nhiệt độ làm việc liên tục lên đến 230 độ C, có thể ứng dụng với những bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hơn 1000 độ C nếu sử dụng gốm có độ dầy thích hợp. Không bị biến đổi tính chất, không xơ vữa và vôi hóa keo, kéo dài tuổi thọ hơn so với các hệ keo khác. Sản phẩm đóng gói 1kg/bộ rất thích hợp cho việc sửa chữa các thiết bị lót gốm chịu mài mòn sau thời gian dài hoạt động gây bong tróc miếng gốm. Ngoài ra việc sử dụng keo gốm với những miếng gốm có kích thước nhỏ để bịt đầu bulong liên kết của các miếng gốm lớn vời bề mặt thép giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống, khắc phục hiện tượng mài mòn tại các vị trí xung yếu giữa bulong và gốm.
Ưu điểm:
• Khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chịu hóa chất
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Là loại vật tư tiêu hao phổ biến trong các ngành công nghiệp,đóng gói nhỏ ( bộ 1kg ) giúp tiết kiệm trong quá trình sửa chữa các hạng mục lót gốm chịu mài mòn như: Đường ống, bể chứa, máng dẫn....
• Liên kết rất tốt với kim loại và gốm.
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Trắng
2 Mật độ (cm3 /kg) 500
3 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1100
4 Sức căng (kg/cm2 ) 180
5 Độ kết dính (kg/cm2 ) 148
6 Bền uốn (kg/cm2 ) 160
7 Độ cứng (shore D ) 85
8 Đóng gói (bộ) 1kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa lại các kết cấu lót gốm thông thường của các thiết bị vận chuyển, lưu trữ như: Hệ thống đường ống, tanks chứa, máng dẫn, phễu...
• Liên kết gốm với kim loại trong việc chế tạo các thiết bị, kết cấu lót gốm chịu mài mòn có kích thước nhỏ chủ động tại nhà máy
• Là vật tư tiêu hao phổ biến trong các nhà máy có sử dụng các hệ thống đường ống, thiết bị lót gốm chịu mài mòn.
KEO DÁN MIẾNG GỐM CHỊU MÀI MÒN
Keo dán gốm ( các loại miếng gốm chịu mài mòn ) là sản phẩm đặc biệt của Demech. Được thiết kế dựa trên nền tảng nhựa epoxy, tồn tại dưới dạng matit, khắc phục hoàn toàn những yếu kiểm của hệ keo dán gốm khác. Sản phẩm chịu được nhiệt độ làm việc liên tục lên đến 230 độ C, có thể ứng dụng với những bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hơn 1000 độ C nếu sử dụng gốm có độ dầy thích hợp. Không bị biến đổi tính chất, không xơ vữa và vôi hóa keo, kéo dài tuổi thọ hơn so với các hệ keo khác. Sản phẩm đóng gói 1kg/bộ rất thích hợp cho việc sửa chữa các thiết bị lót gốm chịu mài mòn sau thời gian dài hoạt động gây bong tróc miếng gốm. Ngoài ra việc sử dụng keo gốm với những miếng gốm có kích thước nhỏ để bịt đầu bulong liên kết của các miếng gốm lớn vời bề mặt thép giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống, khắc phục hiện tượng mài mòn tại các vị trí xung yếu giữa bulong và gốm.
Ưu điểm:
• Khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chịu hóa chất
• Thời gian lưu hóa nhanh, giúp thiết bị đưa vào vận hành trở lại chỉ sau vài giờ.
• Là loại vật tư tiêu hao phổ biến trong các ngành công nghiệp,đóng gói nhỏ ( bộ 1kg ) giúp tiết kiệm trong quá trình sửa chữa các hạng mục lót gốm chịu mài mòn như: Đường ống, bể chứa, máng dẫn....
• Liên kết rất tốt với kim loại và gốm.
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ CƠ SỞ
1 Mầu sắc Trắng
2 Mật độ (cm3 /kg) 500
3 Cường độ nén (kg/cm2 ) 1100
4 Sức căng (kg/cm2 ) 180
5 Độ kết dính (kg/cm2 ) 148
6 Bền uốn (kg/cm2 ) 160
7 Độ cứng (shore D ) 85
8 Đóng gói (bộ) 1kg
Ứng Dụng:
• Sửa chữa lại các kết cấu lót gốm thông thường của các thiết bị vận chuyển, lưu trữ như: Hệ thống đường ống, tanks chứa, máng dẫn, phễu...
• Liên kết gốm với kim loại trong việc chế tạo các thiết bị, kết cấu lót gốm chịu mài mòn có kích thước nhỏ chủ động tại nhà máy
• Là vật tư tiêu hao phổ biến trong các nhà máy có sử dụng các hệ thống đường ống, thiết bị lót gốm chịu mài mòn.
GIỚI THIỆU VỀ GỐM CHỊU MÀI MÒN ( GỐM CHỊU MÀI MÒN HAY CÒN GỌI LÀ GỐM HÀM LƯỢNG OXIT NHÔM CAO )
GIỚI THIỆU VỀ GỐM CHỊU MÀI MÒN
( GỐM CHỊU MÀI MÒN HAY CÒN GỌI LÀ GỐM HÀM LƯỢNG OXIT NHÔM CAO )
1. THẾ NÀO LÀ GỐM CHỊU MÀI MÒN?
Gốm chịu mài mòn là một sản phẩm gốm được sản xuất có độ tinh khiết cao, hàm lượng Nhôm oxit trong đó lớn hơn 85%.
Quá trình nung thiêu kết thống nhất của nguyên liệu giúp cho gốm chịu mài mòn có sự đồng đều về dạng thù hình. Làm
cho gốm có một số tính năng đặc biệt như: Độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt lên đến 1000 độ C. Khả năng chống ăn mòn
và mài mòn.
Nó có độ cứng cao hơn tất cả các khoáng chất tự nhiên khác ( ngoại trừ kim cương )
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều hình dạng khác nhau, từ những miếng gốm vuông, chữ nhật, hình tròn… đến những
miếng gốm cong theo yêu cầu của khách hàng. Độ dày có thể thay đổi từ 6mm trở đi.
2. CHẾ TẠO
Nguyên liệu liệu được phối trộn theo công thức và tiến hành định hình sản phẩm bằng quá trình đúc hoặc ép. Sau đó bán
thành phẩm được sấy khô và nung thiêu kết ở khoảng 1500 độ C. Các loại hình dạng của sản phẩm gốm hoàn toàn có thể
đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng.
3. ỨNG DỤNG
Bảo vệ của các thiết bị công nghiệp, chống mài mòn, ăn mòn và tác động va đập trong môi trường nhiệt độ cao.
Thường được sử dụng trong việc sản xuất các hệ thống đường ống vận chuyển bột than trong các nhà máy nhiệt điện. Hệ
thống đường ống trong các nhà máy xi măng, sản xuất giấy và bột giấy vv…
4. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Viên gốm tiêu chuẩn có hình dạng là hình vuông, hình chữ nhật, hình bát giác, hình tròn… có độ dầy từ 6-50mm. Có hoặc
không có lỗ trung tâm tùy vào yêu cầu ( bắt vít hoặc dán keo )
Với các Viên gốm hình cong có độ dầy từ 20-25mm được ứng dụng chủ yếu bằng phương pháp dán đối với các hệ thống
chuyển liệu có hình dạng phức tạp
5. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Có hai cách lắp đặt phổ biến đó là:
+ Dán bằng matit epoxy hai thành phần.
+ Cố định bằng bulong
6. ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
1 Tỉ trọng 3.3-3.6 g/cm3
2 Cường độ nén >3200 g/cm2
3 Độ cứng >8 Moh’s Scale
4 Hàm lượng Al203 85-90 %
5 Nhiệt độ hoạt động tối đa 1000 độ C
6 Hấp thụ nước 0.5 %
( GỐM CHỊU MÀI MÒN HAY CÒN GỌI LÀ GỐM HÀM LƯỢNG OXIT NHÔM CAO )
1. THẾ NÀO LÀ GỐM CHỊU MÀI MÒN?
Gốm chịu mài mòn là một sản phẩm gốm được sản xuất có độ tinh khiết cao, hàm lượng Nhôm oxit trong đó lớn hơn 85%.
Quá trình nung thiêu kết thống nhất của nguyên liệu giúp cho gốm chịu mài mòn có sự đồng đều về dạng thù hình. Làm
cho gốm có một số tính năng đặc biệt như: Độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt lên đến 1000 độ C. Khả năng chống ăn mòn
và mài mòn.
Nó có độ cứng cao hơn tất cả các khoáng chất tự nhiên khác ( ngoại trừ kim cương )
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều hình dạng khác nhau, từ những miếng gốm vuông, chữ nhật, hình tròn… đến những
miếng gốm cong theo yêu cầu của khách hàng. Độ dày có thể thay đổi từ 6mm trở đi.
2. CHẾ TẠO
Nguyên liệu liệu được phối trộn theo công thức và tiến hành định hình sản phẩm bằng quá trình đúc hoặc ép. Sau đó bán
thành phẩm được sấy khô và nung thiêu kết ở khoảng 1500 độ C. Các loại hình dạng của sản phẩm gốm hoàn toàn có thể
đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng.
3. ỨNG DỤNG
Bảo vệ của các thiết bị công nghiệp, chống mài mòn, ăn mòn và tác động va đập trong môi trường nhiệt độ cao.
Thường được sử dụng trong việc sản xuất các hệ thống đường ống vận chuyển bột than trong các nhà máy nhiệt điện. Hệ
thống đường ống trong các nhà máy xi măng, sản xuất giấy và bột giấy vv…
4. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Viên gốm tiêu chuẩn có hình dạng là hình vuông, hình chữ nhật, hình bát giác, hình tròn… có độ dầy từ 6-50mm. Có hoặc
không có lỗ trung tâm tùy vào yêu cầu ( bắt vít hoặc dán keo )
Với các Viên gốm hình cong có độ dầy từ 20-25mm được ứng dụng chủ yếu bằng phương pháp dán đối với các hệ thống
chuyển liệu có hình dạng phức tạp
5. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Có hai cách lắp đặt phổ biến đó là:
+ Dán bằng matit epoxy hai thành phần.
+ Cố định bằng bulong
6. ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
1 Tỉ trọng 3.3-3.6 g/cm3
2 Cường độ nén >3200 g/cm2
3 Độ cứng >8 Moh’s Scale
4 Hàm lượng Al203 85-90 %
5 Nhiệt độ hoạt động tối đa 1000 độ C
6 Hấp thụ nước 0.5 %
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)